🔍
Search:
MÀU ĐỎ TƯƠI
🌟
MÀU ĐỎ TƯƠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
잘 익은 고추나 피의 빛깔과 같이 짙은 빨간색.
1
MÀU ĐỎ:
Màu đỏ đậm như là màu quả ớt chín muồi hay màu máu.
-
2
밝은 빨강.
2
MÀU ĐỎ TƯƠI:
Màu đỏ sáng.
-
Danh từ
-
1
산뜻하고 밝은 붉은색.
1
MÀU ĐỎ TƯƠI, MÀU HỒNG TƯƠI:
Màu đỏ sáng và tươi.
🌟
MÀU ĐỎ TƯƠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
차나무의 잎을 발효시켜 말린 것으로, 끓는 물에 넣으면 맑은 붉은색을 띠고 향기가 나는 차.
1.
HỒNG TRÀ (TRÀ NHƯ THỂ LOẠI TRÀ LIPTON):
Loại trà làm bằng cách lên men và sấy khô lá cây trà, khi cho vào nước sôi tạo màu đỏ tươi và có hương thơm.